MT4 Cent

Lý tưởng cho người mới bắt đầu và thử nghiệm các robot giao dịch

Ưu điểm của MT4 Cent

Các tài khoản thuộc loại "MT4 Cent" lý tưởng nhất nếu bạn chỉ đang học cách giao dịch Forex và bạn sẽ có quyền tiếp cận khối lượng giao dịch tối thiểu có thể. Những lợi thế quan trọng của tài khoản MT4 Cent là mức chênh lệch giá thả nổi (floating spread) thấp từ 0,6 điểm, nạp tiền bắt đầu từ 0 cent, không có rủi ro và rút tiền nhanh chóng.



Các Thông số Hợp đồng

Thiết lập

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Hiển thị giá trị điểm

Hiển thị hoán đổi

Cặp tiền tệ Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
AUD/CAD 2.5 100 -0,27 -0,23 1 000 AUD 66 770 USC 16 693 USC 7,32 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/CHF 2.5 100 0,4 -0,72 1 000 AUD 66 770 USC 16 693 USC 11,12 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/JPY 2.5 100 0,86 -1,53 1 000 AUD 66 770 USC 16 693 USC 6,22 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/NZD 2.6 100 -0,54 -0,05 1 000 AUD 66 770 USC 16 693 USC 6,1 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/USD 1.2 100 -0,35 0,03 1 000 AUD 66 770 USC 16 693 USC 10 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CAD/JPY 2 100 1,07 -1,81 1 000 CAD 73 153 USC 18 288 USC 6,22 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CHF/JPY 2 100 0,16 -1,32 1 000 CHF 111 161 USC 27 790 USC 6,22 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/AUD 2.5 100 -0,76 -0,11 1 000 EUR 107 370 USC 26 843 USC 6,68 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CAD 2 100 -0,75 -0,07 1 000 EUR 107 370 USC 26 843 USC 7,32 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CHF 1.4 100 0,44 -1,05 1 000 EUR 107 370 USC 26 843 USC 11,12 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng
Thiết lập
Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 100 -4,9 2,9 50 oz tr 145 450 USC 36 363 USC 5 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 100 -39,6 23,6 1 oz tr 232 470 USC 58 118 USC 1 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Toàn bộ bảng
Thiết lập

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET
Long Short
BTC.cent (Bitcoin) 15000 100 -0,199 % -0,199 % 0,01 BTC 2 514,8 USC 629 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
BCH.cent (Bitcoin Cash) 200 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 BCH 15,76 USC 3,94 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
DASH.cent (Dash) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 DASH 0,97 USC 0,24 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETC.cent (Ethereum Classic) 100 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ETC 0,94 USC 0,24 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETH.cent (Ethereum) 1500 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ETH 137,73 USC 34,43 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
LTC.cent (Litecoin) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 LTC 3 USC 0,75 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XMR.cent (Monero) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 XMR 6,69 USC 1,67 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XRP.cent (Ripple) 60 1000 -0,199 % -0,199 % 1 XRP 1,9 USC 0,47 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ZEC.cent (Zcash) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ZEC 0,82 USC 0,2 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng

1 Khối lượng giao dịch tối đa được thể hiện bằng lot. 

2 Các số liệu trong cột thể hiện số lượng điểm được tính cho vị thế mở của khách hàng nếu nó được chuyển trạng thái sang ngày hôm sau. Các giá trị này được tính dựa trên chênh lệch giữa các mức lãi suất ngắn hạn. Vì ngày tính giá trị là ngày làm việc thứ hai sau khi giao dịch được nhập vào, thứ Hai của tuần tiếp theo là ngày tính giá trị cho các giao dịch được nhập vào thứ Tư. Theo đó, từ thứ Tư đến thứ Năm các giao dịch hoán đổi swap được tính theo kích thước gấp ba lần.

3 Mức thế chấp cho một vị thế đóng được tính như sau: Ví dụ, chúng tôi có một vị thế mua mở là 1.0 EUR/USD và một vị thế bán là 1.0 EUR/USD; đối với vị thế đóng này (với tỷ lệ đòn bẩy là 1 trên 100) cho MT4 tài sản thế chấp sẽ là 250 EUR + 250 EUR = 500 EUR.

4 Trong thời gian từ 23:55 đến 00:15 (giờ EET) liên quan đến việc giảm thanh khoản, có thể có sự gia tăng về mức chênh lệch giá (spread) và mức độ đặt lệnh, thời gian xử lý lệnh đặt của khách hàng, giao dịch chuyển sang chế độ "chỉ đóng", cấm hoàn toàn lệnh giao dịch mới.

1 Khối lượng giao dịch tối đa được biểu thị bằng lot.

2 Giá trị hoán đổi swap được tính bằng phần trăm theo năm trên giá trị của vị thế. Hoán đổi được giảm ba lần khi vị thế được chuyển từ thứ Sáu đến thứ Hai.